``` Anh Không Cho - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "anh không cho" sang Tiếng Croatia

Dịch:

mi nisi

Cách sử dụng "anh không cho" trong câu:

Em sợ anh không cho em thăm.
Bojala sam se da mi nećeš dopustiti da dodjem.
Anh không cho tôi xe, Tôi sẽ lấy trộm.
Ako mi ne daš kamion, ukrast ću jedan.
Anh không cho rằng, đối với một cảnh sát, công việc bàn giấy cũng cao quý sao?
Misliš da papirologija nije posao dostojan murjaka?
Tại sao anh không cho tôi biết nó bị thiếu?
Zašto mi nisi rekao da nije stigla?
Tôi sẽ đến bể bơi, nhưng tại anh không cho Pam và Greg thấy món quà?
Odoh ja u bazen, a, zašto ne pokažeš Gregu i Pam poklon?
Người Anh không cho chúng ta huấn luyện bằng vũ khí, Thì ta phải được huấn luyện bằng đá.
Englezi ne dopuštaju vježbanje s oružjem. Zato vježbamo s kamenjem.
Sao anh không cho em số điện thoại?
Zašto mi ne daš telefonski broj?
Nếu hồi đó cha mẹ anh không cho anh lấy em thì anh cũng vẫn cứ làm.
U hladnjaku mi je pregorjela žarulja. -Viski s ledom! Dobro se zabavljamo, Ross?
Nếu màn diễn của anh không cho họ tham gia, thì người khác sẽ làm.
Ako ih vaši trikovi ne dovedu, nečiji drugi hoće.
Tôi không thể giúp anh nếu anh không cho tôi biết vấn đề của anh là gì.
Reći ću vam! Pomoći ću vam ako mi kažete kakav problem imate.
Sao anh không cho nó vài viên kháng sinh đi.
Zašto mu ne bih donijela neki aspirin.
Nếu anh không cho nó là lý do chính đánh Cậu chỉ là một người ích kỷ.
Ako već nećeš to učiniti iz ispravnih razloga, učini barem iz sebičnih.
Tại sao anh không cho tôi cơ hội này chứ?
Zašto mi ne daš tu šansu?
Lý do gì khiến anh không cho tôi biết điều này trước đây?
Postoji li razlog da mi to do sada nisi rekao?
Anh không cho rằng họ chịu bỏ ra hàng triệu đô để lấy lòng dân chúng chứ?
Ne mislite valjda da plaćaju milijune kako bi bili javno osviješteni?
Sao anh không cho tôi biết tên anh?
Zašto mi nećeš reći svoje ime?
Anh là người tốt... vì anh không cho nổ chiếc áo gắn bom anh mặc.
Dobar, jer nisi aktivirao prsluk koji si tada nosio.
Anh không cho tôi chọn lựa nào khác trừ việc từ chức.
Ne ostavljate mi izbora nego dati ostavku na svoju dužnost.
Anh không cho em cơ hội để báo đáp.
Niste mi dozvolio da vam se zahvalim.
Nhưng kể từ khi anh không cho tôi biết tên anh, tôi sẽ đây anh vào trại tù Gitmo.
Ali, pošto ne želiš reći ime, mogla bih te poslati u Guantanamo.
Anh không cho cậu bé theo, nó sẽ ảnh hưởng đến các quyết định của anh.
Nismo trebali ponijeti zlato. Mislim da utječe na tvoje procijene.
Không đâu nếu anh không cho cử tri thêm thời gian xem TV.
Ne ako ne budem više sa biračima.
Anh sẽ không có mặt trong nhánh tiếp theo của gia phả nếu anh không cho người ta thấy anh siêng năng hơn thế này.
Nikada nećeš postaviti novu granu na obiteljsko drvo ako ne pokažeš više inicijative od ovoga.
Tôi định lùi lại, nhưng anh không cho tôi cơ hội.
Ću back off,, ali nikad mi je dao priliku.
Tên lửa hàm ý là để cản anh không cho anh tiếp nhiên liệu và lén về nhà cùng vắc-xin trong túi.
Tom projektilu je svrha bila zaustaviti vas, spriječiti ukrcaj goriva i bijeg kući s cjepivom u džepu.
Có gì anh không cho em biết?
Što bubreg l'-t li mi reći?
Sao anh không cho tôi biết chút ít về bậc thang này đi.
Zašto mi ne bi malo pričao o stepenicama.
Nếu anh không cho bọn này ăn, tôi sẽ đi tìm đồ ăn.
Ako nas nećeš nahraniti, ja idem u potragu.
Sao anh không cho em biết?
Kad si mislio da mi kažeš?
Sao anh không cho tôi biết đi, Ray?
Zašto ti meni ne kažeš, Ray?
Điều tôi không hiểu đó là tại sao anh không cho tôi một cơ hội để lấy lại sự tin tưởng.
Što ja ne razumijem je zašto ne dati mi priliku ga zaraditi natrag.
Vì anh không muốn nó ngồi than thở cả đời Là anh không cho nó cơ hội.
Jer ne želim do kraja života slušati kako se žali da mu nisam pružio priliku.
Sao anh không cho mọi người một tuần nghỉ phép nhỉ?
Sigurni ste? -Da. Možda idemo u kuću na plaži, u suprotnom bilo bi lijepo provesti vikend sami.
1.2388660907745s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?